Belanja di App banyak untungnya:
môn->1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau). 2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp. 3. (Tính) “Môn vấn” 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ
môn->môn | Tra t mn T in Hn Nm